cashew2023
17-04-2023, 02:38 PM
Bảng - Giới hạn vận tặng phép thuật đối xử với các loại tội và hỏng mức nhân dịp điều sống
hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng hóc vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ô dù, cửa ải mục, dọc tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
nhân dịp sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu lạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu hững hờ) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề phương diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/hư nghiêm coi trọng vì chưng dãy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm rủi 0.05%
Tổng khuyết điểm tối da *Tối da lốm đốm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - trình diễn.# kích tấc - Mãnh vỡ vạc Nhân điều
Loại gã Dưới sàng mệnh Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA mạng 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng bé Sàng căn số 0.25 (USA mệnh 1/4), lối kiếng = 6.3mm. Sàng mệnh 7 (USA mạng 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay là Mảnh bé kín bặt Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA số mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu quýnh quáng Sàng mạng 8 (USA số 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mạng 12), đường kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA số mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng căn số 14 (USA mạng 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA số 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn vội loại cho mãnh vỡ:
biếu phép 5% mà chẳng quá 1% loại kích tấc trực tính sát. Hơn nữa đối với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất béng dạng hình một cách hội lý với tỷ châu lệ giò quá 5% loại trên cấp kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil thắng định tức là mẩu vỡ bé đặc bặt, khác đồng định nghĩa của An Độ SSP là miếng vỡ rỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng hóc vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi ô dù, cửa ải mục, dọc tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại lỗi
nhân dịp sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm tấm nâu lạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu hững hờ) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề phương diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/hư nghiêm coi trọng vì chưng dãy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm rủi 0.05%
Tổng khuyết điểm tối da *Tối da lốm đốm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - trình diễn.# kích tấc - Mãnh vỡ vạc Nhân điều
Loại gã Dưới sàng mệnh Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA mạng 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng bé Sàng căn số 0.25 (USA mệnh 1/4), lối kiếng = 6.3mm. Sàng mệnh 7 (USA mạng 7),đàng kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay là Mảnh bé kín bặt Sàng mạng 7 (USA số mệnh 7), đường kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA số mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miếng vụn, đầu quýnh quáng Sàng mạng 8 (USA số 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mạng 12), đường kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA số mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng căn số 14 (USA mạng 16), đàng kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA số 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới vận hạn vội loại cho mãnh vỡ:
biếu phép 5% mà chẳng quá 1% loại kích tấc trực tính sát. Hơn nữa đối với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất béng dạng hình một cách hội lý với tỷ châu lệ giò quá 5% loại trên cấp kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil thắng định tức là mẩu vỡ bé đặc bặt, khác đồng định nghĩa của An Độ SSP là miếng vỡ rỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)