csvnam
21-07-2013, 10:42 AM
niên giám thống kê hà nội năm 2012 (http://domax.org/nien-giam-thong-ke-ha-noi-nam-2012/) 5
của cả nước, của các vùng và các đia phuong. Bên cạnh đó, nội dung cuốn nien giám này còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, tong cụcTổng cục thông kê tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, khai nien và định nghĩa liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
tông cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để niên giam thong ke quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế.
MỤC LỤC
CONTENTS
Lời nói đầu.
Foreword
Đơn vị hc, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dân số và lao động
Population and Employment
tai khoản Quốc giavà ngân sach NN
National Accounts and State budget
Đầu tư và xay dung
Investment and construction
Doanh nghiệp và CS sx kính doanh cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
nông nghiệp, Lâm nghiệp và TS
Agriculture, Forestry and Fishing
CN
Industry
thuong mai và Du lịch.
Trade and Tourism
Chỉ số giá - Price index
Vận tải và Bưu chính, VT
Transport and Postal Services, Telecommunications
giaos ducj
Education
Y tế, VH và MS dan cư
Health, Culture, Sport and Living standard
sl tk nước ngoài.
International Statistics
của cả nước, của các vùng và các đia phuong. Bên cạnh đó, nội dung cuốn nien giám này còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Trong lần xuất bản này, trên cơ sở lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, tong cụcTổng cục thông kê tiếp tục bổ sung một số biểu và chỉ tiêu cùng giải thích, khai nien và định nghĩa liên quan nhằm đáp ứng kịp thời nhu cầu của người dùng tin.
tông cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để niên giam thong ke quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước và quốc tế.
MỤC LỤC
CONTENTS
Lời nói đầu.
Foreword
Đơn vị hc, Đất đai và Khí hậu.
Administrative Unit, Land and Climate
Dân số và lao động
Population and Employment
tai khoản Quốc giavà ngân sach NN
National Accounts and State budget
Đầu tư và xay dung
Investment and construction
Doanh nghiệp và CS sx kính doanh cá thể.
Enterprise and Individual business establishment
nông nghiệp, Lâm nghiệp và TS
Agriculture, Forestry and Fishing
CN
Industry
thuong mai và Du lịch.
Trade and Tourism
Chỉ số giá - Price index
Vận tải và Bưu chính, VT
Transport and Postal Services, Telecommunications
giaos ducj
Education
Y tế, VH và MS dan cư
Health, Culture, Sport and Living standard
sl tk nước ngoài.
International Statistics